Với tâm thế mùa giải Euro 2024 đang đến gần, sự thay đổi lớn về Bảng Xếp Hạng Bóng Đá Nam FiFa là điều không cần bàn cãi. Để giúp đội nhà vươn lên dẫn đầu, các tuyển thủ sẽ cùng tranh tài cao thấp và kết quả cuối cùng sẽ thay đổi dựa vào điểm số họ có được.
Hạng mục bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA là gì?
Contents
- 1 Hạng mục bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA là gì?
- 2 Cách tính điểm bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA ra sao?
- 3 Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA theo khu vực
- 3.1 Bảng xếp hạng FIFA khu vực các nước Đông Nam Á
- 3.2 Bảng xếp hạng FIFA châu Đại Dương 2024
- 3.3 Bảng xếp hạng FIFA Nam Mỹ 2024
- 3.4 Top 10 quốc gia châu Phi đứng đầu bảng xếp hạng FIFA 2024
- 3.5 Bảng xếp hạng FIFA các quốc gia Bắc Trung Mỹ
- 3.6 Top 10 các quốc gia châu Âu trên bảng xếp hạng FIFA
- 3.7 Top 5 quốc gia châu Á giữ vị trí đầu bảng xếp hạng FIFA 2024
- 4 Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA All thế giới 2024
- 5 Kết Luận
FIFA World Rankings hay bảng xếp hạng FIFA chính là một hệ thống xếp hạng dành cho các đội tuyển tham gia QH888 liên đoàn bóng đá hiện nay. Theo đó, các đội đấu sẽ cùng thi với nhau và đội có được nhiều thắng lợi nhất sẽ được xếp hạng ở vị trí đầu tiên. Điểm của từng trận sẽ được chính các giải đấu quốc tế FIFA công nhận.
Bảng Xếp Hạng Bóng Đá Nam FiFa 2024 sẽ tính thứ hạng dựa trên kết quả thi đấu giải bóng đá quốc tế của các đội (những đội tuyển được FIFA công nhận). Tuy vậy, cho đến thời điểm hiện tại thì bảng xếp hạng bóng đá FIFA vẫn chưa cập nhật theo các trận đấu của World Cup 2024.
Bởi thứ hạng tại mùa giải World Cup này sẽ làm ảnh hưởng và thay đổi rất lớn đến vị trí các đội tuyển nên đây được xem là yếu tố có trọng số cao trong phương thức xét điểm bảng xếp hạng FIFA.
Cách tính điểm bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA ra sao?
Bảng xếp hạng bóng đá FIFA ra mắt từ năm 1992, và đến tháng 8 năm 2018 thì hệ thống tính điểm của hạng mục này bắt đầu được đưa vào sử dụng. Điểm đặc biệt mà hệ thống tính điểm này đưa ra chính là bổ sung hệ số sức mạnh cho cược thủ.
Điều này có nghĩa là điểm của từng đội bóng nhận về sau trận thắng sẽ tùy thuộc vào độ mạnh hay yếu của đối thủ, cho nên bạn đánh bại đối thủ ở top 10 thế giới sẽ rất khác biệt so với một đối thủ nằm ở ngoài top 100.
Bên cạnh đó, tầm quan trọng của trận đấu cũng được cân nhắc cẩn trọng. Việc bạn chiến thắng 1 trận đấu ở giải World Cup sẽ có khác biệt mạnh mẽ so với thắng 1 trận giao hữu thông thường.
Với những trận đấu có kết quả hòa trong thời hạn thi đấu chính thức, khi phân định thắng thua bằng sút luân lưu thì đội thua vẫn sẽ nhận được điểm số tương tự với 1 trận hòa. Trong khi đó, đội chiến thắng chỉ nhận được điểm bằng nửa số điểm của 1 trận thắng mà thôi.
Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA theo khu vực
Không để bạn chờ lâu, sau đây QH88 sẽ cung cấp các thông số về bảng xếp hạng bóng đá FIFA mới nhất 9/2024 như sau:
Bảng xếp hạng FIFA khu vực các nước Đông Nam Á
Các quốc gia Đông Nam Á trên bảng xếp hạng FIFA được công bố như sau:
Khu vực | Tuyển quốc gia | Điểm | Điểm +/- |
1 | Châu Úc | 1571 | 0 |
2 | Thái Lan | 1218 | 0 |
3 | Việt Nam | 1168 | 0 |
4 | Indonesia | 1108 | 0 |
5 | Malaysia | 1107 | 0 |
6 | Philippines | 1053 | 0 |
7 | Singapore | 1008 | 0 |
8 | Myanmar | 988 | 0 |
9 | Campuchia | 924 | 0 |
10 | Lào | 889 | 0 |
11 | Brunei Darussalam | 881 | 0 |
12 | Timor Leste | 843 | 0 |
Bảng xếp hạng FIFA châu Đại Dương 2024
Sau đây là bảng xếp hạng châu Đại Dương trên FIFA 2024:
Khu vực | Tuyển quốc gia | Điểm | Điểm +/- |
1 | New Zealand | 1245.73 | 48.05 |
2 | Solomon Islands | 1075.06 | -35.96 |
3 | Fiji | 1033.09 | 49.28 |
4 | Tahiti | 1016.83 | 17.35 |
5 | New Caledonia | 1008.92 | 0 |
6 | Vanuatu | 1005.49 | 33.35 |
7 | Papua New Guinea | 984.23 | -1.09 |
8 | Cook Islands | 896.59 | 0 |
9 | America | 890.97 | 0 |
10 | Samoa | 876.45 | -44.09 |
11 | Tonga | 833.12 | 0 |
Bảng xếp hạng FIFA Nam Mỹ 2024
Sau đây, QH88 xin chia sẻ đến bạn bảng xếp hạng bóng đá FIFA các quốc gia tại Nam Mỹ như sau:
Khu vực | Tuyển quốc gia | Điểm | Điểm +/- |
1 | Argentina | 1901.48 | 41.34 |
2 | Brazil | 1785.61 | -6.24 |
3 | Colombia | 1727.32 | 57.88 |
4 | Uruguay | 1713.15 | 49.71 |
5 | Ecuador | 1530.44 | 12.9 |
6 | Venezuela | 1501.46 | 59.17 |
7 | Peru | 1489.68 | -25.33 |
8 | Chile | 1489.5 | -6.63 |
9 | Paraguay | 1396.8 | -30.31 |
10 | Bolivia | 1258.56 | -23.87 |
Top 10 quốc gia châu Phi đứng đầu bảng xếp hạng FIFA 2024
Sau đây là bảng xếp hạng FIFA 10 quốc gia đầu tiên tại châu Phi dành cho bạn tham khảo:
Khu vực | Tuyển quốc gia | Điểm | Điểm +/- |
1 | Morocco | 1669.44 | 0 |
2 | Senegal | 1623.34 | 0 |
3 | Ai Cập | 1502.34 | 0 |
4 | Bờ Biển Ngà | 1499.69 | 0 |
5 | Nigeria | 1498.93 | 0 |
6 | Tunisia | 1494.06 | 0 |
7 | Algeria | 1474.13 | 0 |
8 | Cameroon | 1458.47 | 0 |
9 | Mali | 1456.74 | 0 |
10 | Nam Phi | 1415.15 | -1.51 |
Bảng xếp hạng FIFA các quốc gia Bắc Trung Mỹ
Tiếp theo là top 10 các quốc gia khu vực Bắc Trung Mỹ trên bảng xếp hạng FIFA 2024:
Khu vực | Tuyển quốc gia | Điểm | Điểm +/- |
1 | Hoa Kỳ | 1641.75 | -34.77 |
2 | Mexico | 1635.11 | -17.22 |
3 | Panama | 1502.55 | 20.45 |
4 | Canada | 1494.66 | 32.92 |
5 | Costa Rica | 1469.69 | 15.49 |
6 | Jamaica | 1401.56 | -41.26 |
7 | Honduras | 1311.48 | -1.57 |
8 | El Salvador | 1302.11 | -1.54 |
9 | Haiti | 1274.46 | 0 |
10 | Curacao | 1272.71 | 0 |
Top 10 các quốc gia châu Âu trên bảng xếp hạng FIFA
Nối tiếp Bắc Trung Mỹ, chúng ta sẽ có top 10 quốc gia châu Âu đứng đầu bảng xếp hạng bóng đá FIFA như sau:
Khu vực | Tuyển quốc gia | Điểm | Điểm +/- |
1 | France | 1854.91 | 17.44 |
2 | Spain | 1835.67 | 105.75 |
3 | Anh | 1812.26 | 24.38 |
4 | Belgium | 1772.44 | -25.54 |
5 | Netherlands | 1758.51 | 11.85 |
6 | Portugal | 1741.43 | -5.61 |
7 | Italia | 1714.29 | -10.08 |
8 | Croatia | 1701.31 | -26.99 |
9 | Germany | 1686.02 | 39.24 |
10 | Thụy Sĩ | 1654.1 | 36.86 |
Top 5 quốc gia châu Á giữ vị trí đầu bảng xếp hạng FIFA 2024
Cuối cùng, chúng ta sẽ có bảng xếp hạng top 5 quốc gia đang đứng đầu ở châu Á như sau:
Khu vực | Tuyển quốc gia | Điểm | Điểm +/- |
1 | Nhật Bản | 1628.81 | 0 |
2 | Iran | 1611.16 | 0 |
3 | Hàn Quốc | 1572.87 | 0 |
4 | Australia | 1571.29 | 0 |
5 | Qatar | 1504.06 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA All thế giới 2024
Thứ hạng 20 đội bóng hàng đầu tính đến ngày 4 tháng 4 năm 2024[1] | |||
Hạng | Thay đổi | Đội tuyển | Điểm |
1 | Argentina | 1858 | |
2 | Pháp | 1840.59 | |
3 | Lên 1 | Bỉ | 1795.23 |
4 | Xuống 1 | Anh | 1794.9 |
5 | Brasil | 1788.65 | |
6 | Lên 1 | Bồ Đào Nha | 1748.11 |
7 | Xuống 1 | Hà Lan | 1742.29 |
8 | Tây Ban Nha | 1727.5 | |
9 | Ý | 1724.6 | |
10 | Croatia | 1721.07 | |
11 | Lên 2 | Hoa Kỳ | 1681.13 |
12 | Lên 2 | Colombia | 1664.28 |
13 | Xuống 1 | Maroc | 1661.42 |
14 | Lên 1 | México | 1661.11 |
15 | Xuống 4 | Uruguay | 1659.39 |
16 | Đức | 1644.21 | |
17 | Sénégal | 1624.73 | |
18 | Nhật Bản | 1621.88 | |
19 | Thụy Sĩ | 1616.41 | |
20 | Iran | 1613.96 |
Kết Luận
Bài viết trên đã chia sẻ đến bạn đọc tất tần tật các nội dung quan trọng trong Bảng Xếp Hạng Bóng Đá Nam FiFa 2024. Hy vọng qua những thông tin QH88 cung cấp, bạn đọc sẽ có thêm dữ liệu để cổ vũ cho đội tuyển của mình.
Đừng quên truy cập website qhfc-gov.qh88-anly1.org hàng ngày để đón đọc thêm nhiều cập nhật mới nhất về bóng đá nhé!